Thực đơn
Khối đa diện đều Các tính chất về số lượngMột khối đa diện lồi là đều nếu và chỉ nếu thỏa mãn cả ba tính chất sau
Mỗi khối đa diện đều có thể xác định bới ký hiệu {p, q} trong đó
p = số các cạnh của mỗi mặt (hoặc số các đỉnh của mỗi mặt)q = số các mặt gặp nhau ở một đỉnh (hoặc số các cạnh gặp nhau ở mỗi đỉnh).Khí hiệu {p, q}, được gọi là ký hiệu Schläfli, là đặc trưng về số lượng của khối đa diện đều. Ký hiệu Schläfli của năm khối đa diện đều được cho trong bảng sau.
Khối đa diện đều | Số đỉnh | Số cạnh | Số mặt | Ký hiệu Schläfli | Vertex configuration | |
---|---|---|---|---|---|---|
tứ diện đều | 4 | 6 | 4 | {3, 3} | 3.3.3 | |
khối lập phương | 8 | 12 | 6 | {4, 3} | 4.4.4 | |
khối bát diện đều | 6 | 12 | 8 | {3, 4} | 3.3.3.3 | |
khối mười hai mặt đều | 20 | 30 | 12 | {5, 3} | 5.5.5 | |
khối hai mươi mặt đều | 12 | 30 | 20 | {3, 5} | 3.3.3.3.3 |
Tất cả các thông tin số lượng khác của khối đa diện đều như số các đỉnh (V), số các cạnh (E), và số các mặt (F), có thể tính được từ p và q. Vì mỗi cạnh nối hai đỉnh, mỗi cạnh kề hai mặt nên chúng ta có:
p F = 2 E = q V . {\displaystyle pF=2E=qV.\,}Một quan hệ khác giữa các giá trị này cho bới công thức Euler:
V − E + F = 2. {\displaystyle V-E+F=2.\,}Còn có ba hệ thức khác với V, E, and F là:
V = 4 p 4 − ( p − 2 ) ( q − 2 ) , E = 2 p q 4 − ( p − 2 ) ( q − 2 ) , F = 4 q 4 − ( p − 2 ) ( q − 2 ) . {\displaystyle V={\frac {4p}{4-(p-2)(q-2)}},\quad E={\frac {2pq}{4-(p-2)(q-2)}},\quad F={\frac {4q}{4-(p-2)(q-2)}}.}Thực đơn
Khối đa diện đều Các tính chất về số lượngLiên quan
Khối Đồng Minh thời Chiến tranh thế giới thứ hai Khối Warszawa Khối đa diện đều Platon Khối Thịnh vượng chung Khối Schengen Khối Đồng minh không thuộc NATO Khối lượng riêng Khối Warszawa tấn công Tiệp Khắc Khối Hiệp ước Baghdad Khối lượngTài liệu tham khảo
WikiPedia: Khối đa diện đều